Bảng giá và lịch khám phụ khoa ở bệnh viện Phụ Sản Hà Nội

Thông tin về bệnh viện Phụ Sản Hà Nội. Bảng giá và lịch khám phụ khoa ở bệnh viện Phụ Sản Hà Nội sẽ được chúng tôi chia sẻ trong bài viết dưới đây giúp bạn đọc thuận lợi và chủ động hơn trong việc khám và điều trị tại bệnh viện Phụ Sản Hà Nội.

Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội là bệnh viện chuyên khoa hạng I của thành phố trong lĩnh vực Sản Phụ Khoa và Kế hoạch hóa gia đình. Các đơn vị và khoa phòng quan trọng tại bệnh viện đều được mở rộng bao gồm phòng khám, phòng đẻ, phòng mổ, khu vực dịch vụ và nhiều khoa phòng khác. Phương tiện chẩn đoán và điều trị bao gồm các kỹ thuật mới đều được áp dụng để phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh bao gồm các máy siêu âm thế hệ mới, nội soi, các phương pháp hỗ trợ sinh sản.

Thông tin liên hệ của bệnh viện Phụ Sản Hà Nội

  • Địa chỉ: Đường La Thành – Ngọc Khánh – Ba Đình – Hà Nội
  • Số điện thoại gọi cấp cứu: 024 3834 3181
  • Số điện thoại đặt lịch khám: 0167 915 1515
  • Fax: 024 3778 3481
  • Website: http://benhvienphusanhanoi.vn/

Lịch làm việc tại bệnh viện phụ sản Hà Nội

Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội làm việc từ thứ thứ 2 đến – thứ 7 hàng tuần, từ 7h30 – 16h30

Bảng giá các dịch vụ y tế ở bệnh viện Phụ Sản Hà Nội

STT

NỘI DUNG DỊCH VỤ

 GIÁ TIỀN

Khám tự nguyện tại B5, B7 

1

Khám phụ khoa + làm thuốc âm đạo           150,000

2

Khám thai + đo tim thai bằng Doppler           150,000

3

Khám hội chẩn           150,000

4

Khám nam học           150,000

5

Khám sàng lọc, theo dõi định kỳ           100,000

6

Khám vú           150,000

7

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)           200,000

8

Hội chẩn ngoại trú           200,000

9

Làm hồ sơ quản lý thai             50,000

10

Siêu âm           150,000

11

Siêu âm 3D- 4D           300,000

12

Siêu âm hình thái 4D           300,000

13

Siêu âm 3D- 4D thai đôi trở lên           350,000

14

Siêu âm qua âm đạo (SA đầu dò)           170,000

15

Siêu âm Doppler           200,000

16

Siêu âm hình thái 2D           150,000

17

Hội chuẩn siêu âm hình thái 3-4D           300,000

18

Siêu âm tinh hoàn           150,000

19

Siêu âm vú           150,000

20

Sao giấy chứng sinh           100,000

21

Sao giấy ra viện hoặc giấy chứng nhận PT             50,000

22

Cấp giấy xác nhận cho BHYT           200,000

23

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN           200,000

24

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi           300,000

25

Soi cổ tử cung có ảnh           250,000

26

Test vê núm vú           150,000

27

Tiêm phòng uốn ván             30,000

28

Bóc u nang nước (chưa bao gồm gây mê)        3,000,000

29

Đốt điện lộ tuyến cố tử cung(TN2)           500,000

30

Gói siêu âm bơm nước(TN2)           500,000

31

Cắt Polyp (âm hộ – CTC) + XN           500,000

32

Chọc ối        1,000,000

33

Chọc ối lấy bệnh phẩm xét nghiệm Rubella        1,500,000

34

Nạo sinh thiết niêm mạc + XN           350,000

35

Đặt dụng cụ tử cung           300,000

36

Tháo dụng cụ tử cung           200,000

37

Tháo vòng khó           500,000

38

Phá thai bằng thuốc        1,000,000

39

Gắp thai to bằng thuốc        1,000,000

40

Phá thai to yêu cầu (nội khoa)        3,500,000

41

Hút thai ≤10 tuần        1,000,000

42

Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ        1,500,000

43

Gắp thai to từ 13 – 16 tuần        3,000,000

44

Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung        1,000,000

45

Xét nghiệm dịch vụ (cả bộ xét nghiệm)             50,000

46

Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ)             10,000

47

Điều trị tia tắc sữa, 1 bên vú           250,000

48

Điều trị tia tắc sữa thông thường           100,000

49

Công tiêm DV (chỉ tiêm thuốc mua tại NTBV)             50,000

50

Tiêm Pregnyl           200,000

51

Tiêm Diprospan           500,000

52

Làm thuốc âm đạo + đặt thuốc           100,000

53

Điều trị sùi mào gà        1,000,000

54

Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung        3,400,000

55

Theo dõi nạo thai trứng(TN2)        1,000,000

56

Khoét chóp CTC( TN2)        3,000,000

57

Sinh thiết CTC(TN2)           400,000

58

XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin           350,000

59

XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou           250,000

60

Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN2)        1,000,000

61

Thủ thuật gây mê           500,000

62

Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon        2,800,000

63

Công tháo que tránh thai Implanon           300,000

64

Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery        1,500,000

65

Gói tiêm Diprospan           500,000

66

Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex) 3,400,000

67

Gói tiêm Methotrexat 50mg

500,000

68

Chụp XQ tử cung – vòi trứng (TN)           500,000

69

Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN)           220,000

70

Kháng sinh đồ (TN)           180,000
Nội trú tại các khoa 
1 YCBS – Đẻ thường        8,000,000
2 YCBS – Mổ mổ phụ khoa      11,000,000
3 YCBS – Đẻ thường, mổ đẻ từ thai đôi trở lên      15,000,000
4 YCBS – Đẻ mổ yêu cầu      11,000,000
5 YCBS – Mổ nội soi      11,000,000
6 Khâu làm lại tầng sinh môn        5,000,000
7 Nội soi cắt tử cung theo yêu cầu      11,000,000
8 Giảm đau trong đẻ bằng bơm điện tử dùng nhiều lần        1,000,000
9 Mổ đẻ chủ động tại khoa A1, A2, A4, C3        5,000,000
10 Mổ đẻ chủ động thai đôi trở lên        6,000,000
11 Mổ nam học chủ động khoa A1        3,000,000
12 Mổ phụ khoa chủ động tại khoa A5        6,000,000
13 Giường dịch vụ loại 1        1,250,000
14 Giường dịch vụ loại 2           750,000
15 Giường dịch vụ loại 3           600,000
16 Giường dịch vụ loại 4           500,000
17 Giường dịch vụ loại 5           450,000
18 Giường dịch vụ loại 6           400,000
19 Giường dịch vụ loại 7           300,000
20 Bơm thuốc ống CTC khởi phát chuyển dạ và T.dõi chuyển dạ           450,000
21 Chọc ối giảm áp lực           500,000
22 Khâu vòng Cấp cứu và chọc ối           650,000
23 Test vê núm vú           150,000
24 Giường bạt/đêm             10,000
25 Đo thính lực trẻ sơ sinh           150,000
26 Công khám kiểm tra sức khỏe định kỳ             50,000
27 Công khám và điều trị ngoại trú các bệnh lý thông thường           100,000
28 Công tiêm phòng Vacxin             50,000
29 Mai táng 1 xe, 1 thi hài theo yêu cầu        1,500,000
30 Mai táng 6 tháng trở lên hoặc >=1000g           850,000
31 Mai táng dưới 3 hoặc <200g           450,000
32 Mai táng từ 3 đến 6 tháng hoặc >=200g và <1000g           550,000
33 Bóc u tuyến Bartholin – Nang nước( chưa bao gồm gây mê)        3,000,000
34 Giá thu đẻ thường trọn gói người nước ngoài      20,000,000
35 Giá thu mổ đẻ, mổ phụ khoa trọn gói người NN      25,000,000
36 Siêu âm 2D cho BN trước khi ra viện           150,000
37 Siêu âm đầu dò           170,000
38 Hút thai dưới 10 tuần        1,000,000
39 Hút thai từ 10 tuần đến 12 tuần, thai bệnh lý, mổ cũ        1,500,000
40 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN           200,000
41 Gây mê tĩnh mạch hút thai           500,000
42 Gây tê giảm đau khâu vòng cổ tử cung           500,000
43 Khâu vòng cổ tử cung        1,000,000
44 Băng mắt trẻ sơ sinh           220,000
45 Công khám, TV, tiêm huyết thanh và theo dõi  trẻ yc           200,000
46 Giảm đau ngoài màng cứng sau mổ lấy thai = bơm truyền tự động        2,900,000
47 Giảm đau ngoài màng cứng giảm đau sau mổ PK = bơm truyền tự động        2,900,000
48 Giảm đau ngoài màng cứng bơm tự động bổ sung (Áp dụng cho BN đã sử dụng giảm đau trong đẻ và có nhu cầu muốn sử dụng giảm đau sau đẻ)        2,100,000
49 Gây tê màng cứng mổ mở phụ khoa, nội soi bằng bơm điện tử dùng nhiều lần        2,000,000
50 Sàng lọc thính lực sử dụng công nghệ ABR           450,000
51 Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH)           350,000
52 Xét nghiệm sàng lọc 5 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH, Pheny, GAL)           500,000
53 Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh           200,000
54 Siêu âm hình thái tim và doppler tim mạch trẻ sơ sinh           300,000
55 Xét nghiệm sàng lọc 33 bệnh rối loạn chuyển hóa acid amin           750,000
56 Xét nghiệm 48 bệnh rối loạn thường gặp ở trẻ SS        4,500,000
57 Gói cơ bản Panorama Test      21,000,000
58 Gói mở rộng Panorama Test      25,000,000
Khám tự nguyện 1 
1 Khám thai + đo tim thai bằng Doppler           150,000
2 Khám phụ khoa           150,000
3 Khám sinh đẻ kế hoạch           150,000
4 Khám nam học           150,000
5 Khám sàng lọc phát hiện ung thư(TN1)           150,000
6 Khám vú           150,000
7 Siêu âm đường bụng           150,000
8 Siêu âm 3D-4D           300,000
9 Siêu âm đầu dò           170,000
10 Siêu âm vú           150,000
11 Siêu âm động mạch rốn           200,000
12 Gây tê TM           500,000
13 Đặt DCTC           300,000
14 Tháo dụng cụ tử cung           200,000
15 Đặt, Tháo DCTC khó           500,000
16 Soi cổ tử cung có ảnh           250,000
17 Đốt điện lộ tuyến CTC           500,000
18 Cắt Polyp + XN           400,000
19 Sinh thiết cổ tử cung + XN           400,000
20 Nạo niêm mạc buồng tử cung           500,000
21 Khâu vòng cổ tử cung        1,000,000
22 Bóc u tuyến Bartholin – Nang nước (chưa bao gồm gây mê)        3,000,000
23 Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung        1,000,000
24 Thủ thuật gây mê           500,000
25 Xét nghiệm PAP mỏng (THIN PAP)           500,000
26 Điện tâm đồ           100,000
27 Làm hồ sơ quản lý thai             50,000
28 Làm lại tầng sinh môn        5,000,000
29 Xét nghiệm dịch vụ cả bộ             50,000
30 Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ)             10,000
31 Chích áp xe vú        2,000,000
32 Khoét cổ tử cung – Leep        2,000,000
33 Khoét chóp cổ tử cung – leep        3,000,000
34 Sinh thiết khối u vú + xét nghiệm           500,000
35 Khám vô sinh           120,000
36 Đặt thuốc âm đạo (chưa gồm thuốc)             50,000
37 Gói siêu âm bơm nước           500,000
38 Thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu           200,000
39 Rút ống dẫn lưu sau thủ thuật           150,000
40 Gói theo dõi thai từ 36 tuàn        1,000,000
41 Cắt polyp chân sâu, rộng        3,000,000
42 Bóc nhân xơ vú        3,000,000
43 Bóc khối lạc nội mạc thành bụng        3,000,000
44 Chích Abces tuyến Bartholin        1,000,000
45 Khâu phục hồi sau chích Abces vú        1,000,000
46 Sinh thiết kim nhỏ tuyến vú           500,000
47 Hút niêm mạc buồng tử cung           500,000
48 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN           200,000
49 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi           300,000
50 Phá thai bằng thuốc        1,000,000
51 Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ 1,500,000
52 Xoắn hoặc cắt bỏ đốt Polype âm hộ, âm đạo, CTC (TN1) 1,000,000
53 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần (vết trắng âm hộ) TN1( chưa bao gồm gây mê) 4,500,000
54 Công tiêm dịch vụ (TN1)  50,000
55 Đặt vòng nâng Pessary (TN1)  2,500,000
56 Sinh thiết niêm mạc tử cung (TN1)  500,000
57 Gây mê           500,000
58 XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin           350,000
59 XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou           250,000
60 Tách dích buồng tử cung           500,000
61 Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon        2,800,000
62 Công tháo que tránh thai Implanon           300,000
63 Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery        1,500,000
64 Gói tiêm Diprospan           500,000
65 Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex)        3,400,000
66 Gói tiêm Methotrexat 50mg           500,000
67 Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN1)  1,000,000
68 Chụp XQ tử cung – vòi trứng (TN)           500,000
69 Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN)           220,000
70 Kháng sinh đồ (TN)           180,000

BẠN CÓ THỂ TÌM HIỂU THÊM:

Rate this post

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *