Kể từ khi mới thành lập đến nay, Khoa hiếm muộn bệnh viện Phụ Sản Trung Ương đã chữa trị thành công và mang lại niềm vui cho rất nhiều cặp vợ chồng gặp khó khăn trong đường con cái. Chính vì vậy mà mọi thông tin về lịch làm việc bệnh viện Phụ Sản Trung Ương cho tới bảng giá các hạng mục thăm khám tại Khoa hiếm muộn của bệnh viện đều được quan tâm tìm hiểu.
Bệnh viện Phụ Sản Trung ương còn được gọi là Viện C – một trong những bệnh viện đầu ngành về sản phụ khoa trực thuộc Bộ Y tế. Bệnh viện không chỉ là cơ sở y tế chuyên chăm sóc sức khỏe sinh sản, khám bệnh, chữa bệnh cho phụ nữ, bà mẹ và trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ mà còn là đơn vị đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học, chỉ đạo tuyến và chuyển giao công nghệ về chuyên ngành phụ sản, sơ sinh trong phạm vi cả nước. Với bề dày truyền thống lịch sử, cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm trong ngành bệnh viện Phụ Sản Trung ương luông được các bệnh nhân tin tưởng và đánh giá cao khi lựa chọn khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho mình.
Lịch làm việc bệnh viện Phụ sản Trung ương và bảng giá khám Khoa hiếm muộn
Tìm hiểu về lịch làm việc và bảng giá bệnh viện Phụ sản Trung ương sẽ giúp các chị em có sự chuẩn bị tốt về điều kiện thời gian và chi phí trước khi đến thăm khám chữa bệnh hơn. Đặc biệt, các chị em nào có nhu cầu khám tại khoa hiếm muộn có thể tham khảo các thông tin về thời gian làm việc và bảng giá cho các thủ tục khám chữa bệnh cần thiết dưới đây:
- Địa chỉ: số 43 Tràng Thi, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Điện thoại: (024 3825 2161
- Số máy đường dây nóng: (024) 3936 3427
- Email: ipmn@hn.vnn.vn
- Website: http;//www.benhvienphusantrunguong.org.vn
1- Lịch làm việc bệnh viện Phụ sản Trung ương
Bệnh viện Phụ sản Trung ương thực hiện các dịch vụ thăm khám, tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản cho các chị em phụ nữ vào tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7 và Chủ nhật. Thời gian cụ thể như sau:
– Từ hứ Hai đến Thứ Sáu: 6h30 – 16h30
– Thứ Bảy, Chủ Nhật: vẫn làm bình thường, bao gồm việc thực hiện các xét nghiệm hay khám dịch vụ.
**Nhà G (Tầng 1 nhà G):
– Sáng: 7h30 – 11h30
– Chiều: 13h30 – 16h30
- Soi Cổ tử cung, Hội chẩn, Khám vô sinh nam, Khám khoa phụ III.
- Trả giấy ra viện.
- Giải quyết bảo hiểm y tế
**Nhà A:
Tầng 1 Nhà A:
- Cấp cứu, xét nghiệm (làm trong giờ hành chính và ngoài giờ hành chính)
- Tư vấn trong và ngoài giờ hành chính
Tầng 2 nhà A:
– Sáng: 6h30 – 7h30
– Chiều: 16h30 – 19h30
Thứ 7 và Chủ nhật: 7h30 – 12h00
- Phòng 13 : Khám ngoài giờ hành chính
- Phòng 14 – Phòng 19: Khám vô sinh
Tầng 3 Nhà A: Huyết học, Sinh hóa
**Nhà H:
Tầng 1 Nhà H: Siêu âm, XQ…
**Nhà E:
Dịch vụ chăm sóc sức khoe sinh sản tại nhà.
Làm việc tất cả các ngày trong tuần từ 7h30 – 17h30
Số điện thoại: (024) 3934 3536
** Phòng khám 56 Hai Bà Trưng – Bệnh viện phụ sản Trung ương
- Khám sản, phụ khoa, khám và điều trị vô sinh
- Các biện pháp sinh đẻ có kế hoạch như: hút thai dưới 12 tuần, phá thai bằng thuốc, đắt tháo DCTC
- Siêu âm 2 chiều, 4 chiều.
- Các loại xét nghiệm: Huyết học, sinh hóa, miễn dịch, vi sinh;
- Các loại thủ thuật: Đốt cổ tử cung (CTC), Hút BTC, Xoắn popp CTC
2- Bảng giá bệnh viện Phụ sản Trung ương – Khoa hiếm muộn
Các loại xét nghiệm người bệnh đến khám chữa bệnh vô sinh hiếm muộn cần thực hiện:
- Khám phụ khoa.
- Siêu âm tiểu khung và làm các xét nghiệm sàng lọc các bệnh lây truyền qua đường tình dục (HIV, lao, giang mai, viêm gan B, Clamydia).
- Xét nghiệm tinh dịch đồ.
- Chụp tử cung – vòi trứng: sau khi sạch kinh, đã tránh quan hệ tình dục và không viêm nhiễm đường sinh dục.
- Xét nghiệm nội tiết ngày thứ 2 hoặc 3 của vòng kinh nếu kinh nguyệt không đều hoặc người bệnh từ 40 tuổi trở lên.
- Khi có tất cả các kết quả xét nghiệm, bác sỹ sẽ chẩn đoán nguyên nhân vô sinh và cho hướng điều trị tiếp theo.
Cụ thể:
Người vợ thường được thực hiện các xét nghiệm như:
– Siêu âm
– Xét nghiệm định lượng nội tiết: tuỳ từng xét nghiệm, phải được làm theo đúng ngày nhất định trong chu kỳ kinh .
– Chụp X quang tử cung- vòi trứng (HSG): thường thực hiện sau khi sạch kinh
– Nội soi chẩn đoán.
Người chồng thường thực hiện các xét nghiệm:
– Xét nghiệm tinh dịch đồ (phân tích tinh dịch)
Đây là xét nghiệm cơ bản và cần thiết để chấn đoán và điều trị cho dù nguyên nhân hiếm muộn là do chồng hay vợ.
>> Có thể bạn chưa biết: Cần khám hiếm muộn vào thời điểm nào?
Bảng giá các chi phí khám bệnh, xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán và chữa vô sinh hiếm muộn tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Giá khám bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương có 2 loại:
STT | Tên theo danh mục viện phí tại BV Phụ sản Trung ương | Giá BHYT | Giá dịch vụ |
Khám | |||
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 20,000 | 100,000 |
2 |
Khám Cấp GIấy Chứng Thương, Giám Định Y Khoa ( Không kể xét nghiệm, X-Quang )
|
100,000 | |
3 |
Khám Làm Hồ Sơ IVF
|
200,000 | |
4 |
Hội Chẩn PT Phụ Khoa Theo Yêu Cầu ( Tại Khoa ĐTTYC )
|
100,000 | |
5 | Hội Chẩn Để Xác Định Ca Bệnh Khó ( chuyên gia/ca ) | 200,000 | 200,000 |
6 |
Khám lâm sàng, khám chuyên khoa chung ( Cấp Cứu )
|
20,000 | |
7 | Soi Cổ Tử Cung | 150,000 | 150,000 |
8 |
Tư Vấn ( SKSS, Chẩn Đoán Trước Sinh,…) /15 phút
|
100,000 | |
Siêu âm | |||
1 |
Siêu Âm 3 Chiều, 4 Chiều CD Hình Thái Học
|
200,000 | |
2 | Siêu Âm Đen Trắng Đầu Dò Âm Đạo | 30,000 | 80,000 |
3 |
Siêu Âm Vú / 2 Bên
|
100,000 | |
4 |
Siêu Âm Theo Dõi Sự PT Của Nang Noãn
|
300,000 | |
5 |
Siêu Âm Bơm Nước BTC
|
300,000 | |
6 | Siêu Âm 2D | 30,000 | 80,000 |
7 | Siêu Âm Ổ Bụng | 30,000 | 80,000 |
8 |
Siêu Âm Qua Thóp (nhi)
|
80,000 | |
9 | Siêu Âm Hội Chẩn | 150,000 | 150,000 |
10 |
Siêu Âm Mô Mềm Tuyến Vú (4D)
|
200,000 | |
11 |
Siêu Âm Nang Noãn + NMTC (PK)
|
80,000 | |
12 |
Siêu Âm 4D – Ða Thai
|
350,000 | |
13 | Siêu Âm 2D – Ða Thai | 30,000 | 80,000 |
14 | Bơm Bàng Quang | 50,000 | |
X-quang | |||
1 | Chụp Phổi | 40,000 | 40,000 |
2 | Chụp Dạ Dày Tá Tràng | 148,000 | 200,000 |
3 | Chụp Hố Yên | 20,000 | 20,000 |
4 | Chụp TC – VT có chuẩn bị / TCVT + Cotte | 290,000 | 800,000 |
5 | Đo Loãng Xương | 100,000 | |
6 | Chụp Khung Đại Tràng | 185,000 | 200,000 |
7 | Chụp bụng không chuẩn bị | 40,000 | 40,000 |
8 |
Chụp TC Có Bơm Thuốc Xác Định Vị Trí DCTC
|
250,000 | |
9 | X Quang Bàn Tay, Bàn Chân, Cổ Tay, Cổ Chân, Cẳng Tay, Cẳng Chân, khuỷu Tay, Cánh Tay…. | 42,000 | 42,000 |
10 | Điện Tim Đồ | 33,000 | 40,000 |
11 | X Quang Khớp Háng, Gối, Đùi ( một tư thế ) | 40,000 | 40,000 |
12 | X Quang Khớp Vai, Xương Đòn Và Xương Bả Vai | 32,5,00 | 32,500 |
13 | X Quang Các Đốt Sống Cổ C1-C7 | 32,500 |
32,500 |
14 | X Quang Các Đốt Sống Ngực D1-D12 | 40,000 | 40,000 |
15 | XQ Cột Sống Cùng Cụt | 40,000 | 40,000 |
16 | X Quang Cột Sống Thắt Lưng Cùng L1-L5 | 40,000 | 40,000 |
17 | Mammography 1 bên | 60,000 | 100,000 |
18 | Chụp UIV (Có bơm thuốc cản quang) | 385,000 | 385,000 |
19 |
Chụp Ống Tuyến Sữa Có Bơm Thuốc Cản Quang
|
280,000 | |
20 | Bàn Tay, Cổ Tay, Tay, Khuỷu Tay, Cánh Tay, Khớp Vai, Xương Đòn, Xương Bả vai (một tư thế) | 32,500 | 32,500 |
21 | Bàn Tay, Cổ Tay, Tay, Khuỷu Tay, Cánh Tay, Khớp Vai, Xương Đòn, Xương Bả vai (hai tư thế) | 42,000 | 42,000 |
22 | Bàn Chân Hoặc Cổ Chân Hoặc Xương Gót (một tư thế) | 32,500 | 32,500 |
23 | Bàn Chân Hoặc Cổ Chân Hoặc Xương Gót (hai tư thế) | 42,000 | 42,000 |
24 | Cẳng Chân, Khớp Gối, Xương Đùi, Khớp Háng (một tư thế) | 40,000 | 40,000 |
25 | Cẳng Chân, Khớp Gối, Xương Đùi, Khớp Háng (hai tư thế) | 42,000 | 42,000 |
26 | X Quang Khớp Háng, Gối, Đùi (hai tư thế) | 42,000 | 42,000 |
27 | X Quang Khớp Vai, Xương Đòn Và Xương Bả Vai (hai tư thế) | 42,000 | 42,000 |
28 | Chụp Khung Chậu | 40,000 | 40,000 |
29 | Chụp Xương Sọ (một tư thế) | 32,500 | 32,500 |
30 | Chụp 2 Đoạn Liên Tục | 40,000 | 40,000 |
31 | Đánh Giá Tuổi Xương: Cổ Tay, Đầu Gối | 32,500 | 32,500 |
32 | Chụp Xương Ức Hoặc Xương Sườn | 40,000 | 40,000 |
33 | Chụp Hệ Tiết Niệu Không Chuẩn Bị | 40,000 | 40,000 |
34 | Chụp Niệu Quản – Bể Thận Ngược Dòng (UPR) Có Tiêm Thuốc Cản Quang | 360,000 | 360,000 |
35 | Chụp Các Can Thiệp Đường Mạch Máu Cho Các Tạng Dưới DSA (gan, phế quản, mạc treo, u xơ tử cung…) | 8,180,000 | 8,180,000 |
36 | X Quang Số Hóa 1 Phim | 52,000 | 52,000 |
37 | X Quang Số Hóa 2 Phim | 82,000 | 82,000 |
38 | X Quang Số Hóa 3 Phim | 108,000 | 108,000 |
39 | Chụp Hệ Tiết Niệu Có Tiêm Thuốc Cản Quang (UIV) Số Hóa | 450,000 | 450,000 |
40 | Chụp Niệu Quản – Bể Thận Ngược Dòng (UPR) Số Hóa | 412,000 | 412,000 |
41 | Chụp Thực Quản Có Uống Thuốc Cản Quang Số Hóa | 148,000 | 148,000 |
Xét nghiệm | |||
Giải phẫu bệnh | |||
1 | Giải Phẫu Bệnh Sinh Thiết ( Nhuộm Hemtoxylin Eosin ) | 200,000 | 200,000 |
2 | Sinh Thiết Cắt Lạnh Chuẩn Đoán Tức Thì | 340,000 | 340,000 |
3 | Chẩn Đoán Mô Bệnh Học Bệnh Phẩm Phẫu Thuật ( Nhuộm Hemtoxylin Eosin ) | 200,000 | 200,000 |
4 |
Chẩn Đoán Tế Bào Âm Đạo – CTC Bằng Phương Pháp Liqui-Prep
|
400,000 | |
5 | HPV DNA test | 700,000 | |
Huyết học | |||
1 | Thời Gian Thrombin (TT) | 32,000 | 32,000 |
2 | Công Thức Máu (TPT tế bào máu bằng máy đếm laser) | 35,000 | 35,000 |
3 | Xét Nghiệm Đông Máu Cơ Bản (Fibrinogen,PT,APTT, bằng máy bán tự động, tự động ) | 172,000 | 172,000 |
4 | Định Nhóm Rh 15/BN Cấp Cứu ( Bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá ) | 25,000 | 25,000 |
5 | Định Nhóm ABO /BN Cấp Cứu | 32,000 | 32,000 |
6 | HIV 70 | 70,000 | |
7 | XN HD (Tìm xác tinh trùng ) ( Soi Tươi ) | 57,000 | 57,000 |
8 | Định Nhóm ABO ( Trên Gel Card ) | 75,000 | 75,000 |
9 | Định Nhóm Rh ( Trên Gel Card ) | 75,000 | 75,000 |
10 |
Kháng Đông Lupus ( LA )
|
360,000 | |
11 |
Xét Nghiệm Tinh Dịch Đồ Bằng Máy
|
150,000 | |
12 | Tìm Kí Sinh Trùng Sốt Rét Trong Máu Bằng Phương Pháp Thủ Công | 30,000 | 30,000 |
13 | Định Nhóm Máu ĐV Thứ 1 (đối với truyền khối tiểu cầu, HT, Cryo) | 89,000 | 89,000 |
14 | Định Nhóm Máu ĐV Thứ 1 (đối với truyền máu TP, khối HC) | 128,000 | 128,000 |
15 | Định Nhóm Máu ĐV Thứ 2 Trở Đi (trong 1 lần truyền đối với truyền khối tiểu cầu, HT, Cryo) | 57,000 | 57,000 |
16 | Định Nhóm Máu ĐV Thứ 2 Trở Đi (trong 1 lần truyền đối với truyền máu TP, khối HC) | 71,000 | 71,000 |
17 | Nghiệm Pháp Coombs Gián Tiếp Hoặc Trực Tiếp (ống nghiệm, gel card hay scangel) | 70,000 | 70,000 |
Sinh hóa | |||
1 | GLUCOSE | 20,000 | 20,000 |
2 | URE | 20,000 | 20,000 |
3 | CREATININE | 20,000 | 20,000 |
4 | Acid Uric | 20,000 | 20,000 |
5 | Điện Giải Đồ (Na+, K+, CL-) | 30,000 | 30,000 |
6 |
Xét Nghiệm Nhanh 5 Chỉ Số Sinh Hóa Bằng Hệ thống Cobas B221
|
150,000 | |
7 | Định Lượng Sắt Huyết Thanh | 40,000 | 40,000 |
8 | Định Lượng Ferritin | 70,000 | 70,000 |
9 | XN SGOT – SGPT ( GOT, GPT ) | 40,000 | 40,000 |
10 | CRP HS | 50,000 | 50,000 |
11 | Rivalta | 8,000 | 8,000 |
12 | Phản Ứng CRP | 30,000 | 30,000 |
13 | LDH | 25,000 | 25,000 |
14 | Bilirubine (Toàn phần, trực tiếp) | 40,000 | 40,000 |
15 | Protein | 20,000 | 20,000 |
16 | Triglyceride | 22,000 | 22,000 |
17 | Cholesterol | 22,000 | 22,000 |
18 | Amylaza | 20,000 | 20,000 |
19 | Albumin | 20,000 | 20,000 |
20 | TPT Nước Tiểu 10 Chỉ Số | 30,000 | 30,000 |
21 | Xét Nghiệm Procalcitonin (PCT) | 300,000 | 300,000 |
22 | Xét Nghiệm SCC (Squamous Cell Carcinoma) | 190,000 | 190,000 |
23 |
Kháng Thể Rubella
|
300,000 | |
24 | FSH | 75,000 | 100,000 |
25 | LH | 75,000 | 100,000 |
26 | Estradiol | 75,000 | 100,000 |
27 | Prolactin | 70,000 | 80,000 |
28 | Progesterone | 75,000 | 100,000 |
29 | Testosterone | 85,000 | 100,000 |
30 | Xét Nghiệm HCG (Gonadotrophin hóa học miễn dịch) | 22,000 | 22,000 |
31 | Xét Nghiệm Beta HCG (Gonadotrophin định lượng) | 84,000 | 84,000 |
32 | CA 125 | 130,000 | 130,000 |
33 | AlphaFP | 80,000 | 80,000 |
34 | ALP | 20,000 | 20,000 |
35 | Định Lượng Ca++ Trong Máu | 18,000 | 18,000 |
36 | Cardiolipin | 500,000 | |
37 |
β2 – Glycoprotein IgG, IgM
|
400,000 | |
38 |
AMH (Anti-Mullerian Hormon)
|
500,000 | |
39 | Protid Toàn Phần | 20,000 | 20,000 |
40 |
Đếm Hồng Cầu – Bạch Cầu
|
50,000 | |
41 |
Nghiệm Pháp Dung Nạp Glucose
|
150,000 | |
Tế bào di truyền | |||
1 | Tế Bào Âm Đạo (nhuộm papanicolaou) | 150,000 | 150,000 |
2 | Phiến Đồ Âm Đạo Nội Tiết | 150,000 | 150,000 |
3 |
Phiến Đồ PAP Mỏng (ThinPrep PAPtest)
|
500,000 | |
4 | Xét Nghiệm Các Loại Dịch, Nhuộm Và Chẩn Đoán Tế Bào Học | 100,000 | 100,000 |
5 | Hạch Đồ | 40,000 | 40,000 |
6 | Tế Bào Khối U (Vú 1 bên, chọc hút bằng kim nhỏ) | 170,000 | 170,000 |
7 | Tế Bào Khối U (Vú 2 bên, chọc hút bằng kim nhỏ) | 340,000 | 340,000 |
8 |
Phiến Đồ PAP Thường (AH, nhuộm papanicolaou)
|
150,000 | |
Vi sinh | |||
1 | HBsAg | 50,000 | 50,000 |
2 | BW – TPHA | 45,000 | 45,000 |
3 | HBeAg | 80,000 | 80,000 |
4 | Chlamydia | 50,000 | |
5 | Soi Tươi | 57,000 | 57,000 |
6 | Mantoux | 20,000 | |
7 | Nuôi Cấy Vi Khuẩn Định Danh + KSĐ Bằng Phương Pháp Thông Thường | 360,000 | 360,000 |
8 | Anti Hbe | 80,000 | |
9 |
Kháng Thể Kháng Lao
|
60,000 | |
10 | Toxo Ig G – IgM | 200,000 | 200,000 |
11 |
Kỹ Thuật Sắc Ký Khí Miễn Dịch Chẩn Đoán Sốt Xuất Huyết Nhanh
|
110,000 | |
12 | HCV (serodia) | 100,000 | |
13 |
KSÐ Vi Khuẩn Kỵ Khí
|
40,000 | |
14 |
Xét Nghiệm Vi Khuẩn Kỵ Khí
|
40,000 | |
15 | Kháng Sinh Đồ | 160,000 | 160,000 |
16 | Nuôi Cấy Định Danh Vi Khuẩn Bằng Phương Pháp Thông Thường | 200,000 | 200,000 |
17 | TPHA Định Lượng | 150,000 | 150,000 |
Hỗ trợ sinh sản | |||
1 |
Siêu Âm Đầu Dò Âm Đạo (HTSS)
|
80,000 | |
2 |
Tiêm Tinh Trùng Vào Trứng ICSI (HTSS)
|
6,250,000 | |
3 |
Xin Trứng Của Người Đang Làm Thụ Tinh Ống Nghiệm (HTSS)
|
6,900,000 | |
4 |
Phí Lưu Trữ Phôi/Trứng/Tinh Trùng (1 năm)
|
1,250,000 | |
5 |
Chuyển Phôi (Bao gồm vật tư, môi trường chuyển phôi)
|
5,200,000 | |
6 |
Lọc Rửa + Bơm Tinh Trùng (IUI)
|
1,000,000 | |
7 |
Phẫu Thuật Lấy Tinh Trùng Để Thực Hiện ICSI (MESA)
|
3,800,000 | |
8 | Rã Đông Phôi | 2,600,000 | |
9 |
Hỗ Trợ Phôi Thoát Màng
|
1,300,000 | |
10 |
Tinh Dịch Đồ (HTSS)
|
200,000 | |
11 |
Trữ Lạnh Tinh Trùng (năm đầu)
|
1,850,000 | |
12 |
Nuôi Phôi Ngày 05 (Blastocyst)
|
2,350,000 | |
13 |
Nuôi Cấy Noãn Chưa Trưởng Thành IVM
|
15,000,000 | |
14 |
Bảo Quản Phôi Đông Lạnh Bằng Môi Trường Đông Phôi Nhanh (01 cọng rơm)
|
5,850,000 | |
15 |
Từ Cọng Rơm Thứ 2 Tính Thêm
|
1,100,000 | |
16 |
Chọc Hút Nang Buồng Trứng Dưới Siêu Âm
|
1,300,000 | |
17 |
Nong Cổ Tử Cung (HTSS)
|
130,000 | |
18 |
Giảm Thiểu Thai (Giảm thiểu phôi)
|
2,200,000 | |
19 |
Siêu Âm Bơm Nước Buồng Tử Cung
|
300,000 | |
20 |
Chọc Hút Noãn (Bao gồm cả vật tư, môi trường chọc hút noãn)
|
7,800,000 | |
21 |
Phiếu Theo Dõi TTON (Dùng cho 1 chu kỳ IVF) (Siêu âm theo dõi sự phát triển của nang noãn)
|
300,000 | |
22 |
Khâu Vòng Cổ Tử Cung (gây tê) Tại HTSS
|
1,200,000 | |
23 |
Khâu Vòng Cổ Tử Cung (gây mê) Tại HTSS
|
1,500,000 | |
24 |
Chọc Hút Mào Tinh Hoàn Lấy Tinh Trùng (PESA)
|
2,000,000 | |
25 |
Nuôi Cấy Phôi (Bao gồm vật tư, môi trường nuôi cấy phôi)
|
6,500,000 |
BẠN KHÔNG NÊN BỎ QUA:
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!